NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN DÀNH CHO *TRẺ TRÂU*

1. Mark my words!: Nhớ lời tao đó!
2. Shoot the breeze: chém gió
3. A bitter pill to swallow: đắng lòng
4. No way!: Không đời nào!
5. It serves you right!: Đáng đời mày!
6. There's no way to know: biết quái nào được
7. No chance: không có cửa
8. It's a kind of once-in-life: cơ hội có một không hai
9. I'll be shot if i know: Biết chết liền
10. You're smitten!: Đồ dại gái!
11. Thanks in advance!: Cám ơn trước nha!
12. You're a country pumpkin: Đồ nhà quê!
13. I will play it by ear: tùy cơ ứng biến
14. Tail wagging the dog: thích thể hiện
15. The same as usual: vẫn y nguyên
16. One way or another: không cách này thì cách khác
17. Be left on the shelf: Ế!
18. Over my dead body!: phải bước qua xác tao đã!
19. Freezing my ass off: lạnh cóng đít
20. Don't underestimate anyone: Đừng khinh địch
21. Don't show off too much: Đừng khoe khoang quá mức
22. Still in the drak: vẫn mù mờ
23. Don't be such a big-mouth: Đừng có nhiều chuyện
24. I smell a rat: tôi thấy có gì không ổn
25. It's exactly on point: chuẩn không cần chỉnh
26. Don't be such a big head: Đừng ảo tưởng sức mạnh
27. Be my guest: cứ tự nhiên
28. Last but not least: cuối cùng nhưng không kém phần qua trọng

Comments

  1. Dại gái bây giờ ta có thể đổi lại thành: SIMP!

    ReplyDelete

Post a Comment

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

2 main differences between Board of Members, General Meeting of Shareholders and Board of Directors in different corporate types - 2 khác biệt cơ bản của Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị trong các loại hình công ty