[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN

HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN
DEFINITE-TERM LABOR CONTRACT

- Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Pursuant to the Government's Decree No. 29/2012/ND-CP dated April 12, 2012 on recruitment, employment and management of civil servants
- Căn cứ Quyết định số:  ….. của …….. về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng .................
Pursuant to Decision No. .....of ........on approval for the recruitment results……………….

Chúng tôi, một bên là Ông/ Bà We are, Mr./Mrs : ………………………………………
Chức vụ Position: ………………………………………………………………………
Đại diện cho đơn vị On behalf of (hereinafter referred to as the Employer) ………………
Địa chỉ Address…………………………………………………………………………
Điện thoại Phone number: ………………………………………………………………
Và một bên là Ông/ Bà And Mr./Mrs (hereinafter referred to as the Employee): …………
Sinh ngày Date of birth …….. tháng …….. năm …….. tại Place of birth…………………
Trình độ đào tạo Education: ………………………………………………………………
Chuyên ngành đào tạo Training major: ……………………………………………
Năm tốt nghiệp Year of graduation: ……………………………………………………
Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng Occupation before the recruitment ……………
Địa chỉ thường trú tại Permanent residence: ……………………………........................
Số chứng minh thư nhân dân ID card number ………………………….........................
Cấp ngày Date of birth ….. tháng ….. năm ….. tại Place of birth ………………………

Thỏa thuận ký kết Hợp đồng làm việc và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Hereby agreed to sign this labor contract and commit to the following provisions

Điều 1. Thời hạn và nhiệm vụ hợp đồng
Article 1. Term and duties of labor contract
- Thời hạn của Hợp đồng từ ngày …….. tháng …….. năm ……… đến ngày ......... tháng ……….. năm ………………
The contract’s term is from ………………… to.....................................
- Thời gian thực hiện chế độ tập sự (nếu có) từ ngày ….. tháng ……… năm ……. đến ngày …….. tháng ….. năm ……………………
Probationary period (if any) is from ................................. to ...................................
- Địa điểm làm việc Place of work:...........................................................................
- Chức danh chuyên môn Professional title: .............................................................
- Chức vụ (nếu có) Position (if any): ........................................................................
- Nhiệm vụ Duties .....................................................................................................

Điều 2. Chế độ làm việc
Article 2. Working regime
- Thời giờ làm việc Hours of work:   .........................................................................
- Được trang bị những phương tiện làm việc gồm Working equipment: …………...

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của người được tuyển dụng
Article 3. Rights and obligations of the Employee

1. Quyền Rights:
- Được hưởng các quyền quy định tại Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14 và Điều 15 Luật Viên chức.
Exercise the rights prescribed in Articles 11, 12, 13, 14 and 15 of the Law on public employees
- Phương tiện đi lại làm việc Vehicle serving the work: ……………………………
- Chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm (mã số) Appointed position (code): ………, Bậc Grade: ……
Hệ số lương Salary coefficient ……………………………………………..............
- Phụ cấp (nếu có) gồm Allowance (if any) including: ………………………….....
được trả that is paid ………… lần vào các ngày times every…………… hàng tháng of the month.
- Thời gian xét nâng bậc lương Period over which the salary upgrade:  ……….......
- Khoản trả ngoài lương Payment other than salary ……………….........................
- Được trang bị bảo hộ khi làm việc (nếu có) gồm Protective clothes (if any): ……
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng)
Number of days of paid annual leave (public holidays, private affair)
………………………………………………………………………………………
- Chế độ bảo hiểm Insurance benefit : …………………….......................................
- Được hưởng các phúc lợi Welfare: ………………………………………………
- Được hưởng các khoản thưởng, nâng bậc lương, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị trong hoặc ngoài nước theo quy định của pháp luật: ……………………………………
Bonuses, salary increments, examination for promotion in professional title, professional training courses, perform tasks in terms of cooperation in science and technology with domestic and overseas units as prescribed
- Được hưởng các chế độ thôi việc, trợ cấp thôi việc, bồi thường theo quy định của pháp luật về viên chức.
Severance benefits and pay, and compensation as prescribed in law on public employees
- Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, đề nghị chấm dứt Hợp đồng làm việc theo quy định của pháp luật.
Request, complain, change or terminate the labor contract as prescribed
- Những thỏa thuận khác Other agreements

2. Nghĩa vụ Obligations:
- Hoàn thành nhiệm vụ đã cam kết trong Hợp đồng làm việc.
Fulfill all duties committed in the Contract
- Chấp hành nội quy, quy chế của đơn vị, kỷ luật làm việc và các quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18 và Điều 19 Luật Viên chức.
Comply with internal regulations and disciplines of the Employer and regulations in Articles 16, 17, 18 and 19 of the Law on public employees
- Chấp hành việc xử lý kỷ luật và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả theo quy định của pháp luật.
Comply with disciplinary actions and make compensation as prescribed
- Chấp hành sự phân công công tác của người có thẩm quyền khi đơn vị sự nghiệp có nhu cầu.
Carry out assignments given by a competent person as request

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
Article 4. Rights and obligations of the head of the Employer

1. Quyền Rights:
- Bố trí, phân công nhiệm vụ, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của người được tuyển dụng.
Assign tasks and inspect the fulfillment of tasks by the Employee
- Chấm dứt Hợp đồng làm việc, kỷ luật người được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về viên chức.
Terminate the Contract and take disciplinary actions against the Employee as prescribed in law on public employees

2. Nghĩa vụ Obligations:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong Hợp đồng làm việc.
Ensure the position and commitments in the Contract
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ của người được tuyển dụng đã cam kết trong Hợp đồng làm việc.
Pay benefits sufficiently and promptly as committed in the Contract

Điều 5. Điều khoản thi hành
Article 5. Implementation

- Hợp đồng làm việc này có hiệu lực từ ngày ………. tháng …….. năm …………..
This Contract comes into force from
- Những vấn đề về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của hai bên không ghi trong Hợp đồng làm việc này thực hiện theo quy định của pháp luật về viên chức.
Any issue related to rights, obligations and responsibilities of two parties not mentioned in the Contract shall comply with law on public employees
- Hợp đồng này làm thành 03 bản có giá trị ngang nhau, đơn vị sự nghiệp ký hợp đồng giữ 02 bản, viên chức được ký hợp đồng giữ 01 bản. Khi hai bên ký phụ lục Hợp đồng làm việc thì nội dung của phụ lục Hợp đồng làm việc cũng có giá trị như các nội dung của bản Hợp đồng làm việc này.
This Contract shall be made in 3 copies having same value, two copies shall be held by the Employer and one copy shall be held by the Employee. If the two parties sign a contractual appendix, such appendix shall have the same legal value as of contractual terms

Hợp đồng này làm tại …………… ngày ………. tháng ……… năm ………..
The Contract takes effect from

Comments

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI