[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (HOẶC HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)


HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (HOẶC HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)
CONTRACT FOR SALE OF EXISTING BUILDINGS (OFF-THE-PLAN BUILDINGS)

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Pursuant to the Law on real estate trading dated November 25, 2014
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày …. tháng ….. năm ……..;
Pursuant to the Civil Code dated…………
Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày....tháng….năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Pursuant to the Government's Decree No. 76/2015/NĐ-CP dated……, 2015 on guidelines for the Law on real estate trading
Các căn cứ pháp lý khác;
Pursuant to other legal bases
Hai bên chúng tôi gồm We are:

I. BÊN BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên bán):
SELLER OF BUILDING (hereinafter referred to as Seller)
- Tên doanh nghiệp Enterprise’s name : .......................................................
- Địa chỉ Address: .......................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Certificate of enterprise registration/certification of business registration: .................
- Mã số doanh nghiệp Enterprise identification number: ..................................
- Người đại diện theo pháp luật Legal representative: …… Chức vụ  Position: ................
- Số điện thoại liên hệ Phone number: ........................................................
- Số tài khoản (nếu có) Account number (if any): ……Tại ngân hàng At (bank): .................
- Mã số thuế TIN: .......................................................................................

II. BÊN MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên mua):
 BUYER OF BUILDING (hereinafter referred to as Buyer)
- Ông (bà) Mr./Mrs:..............................................................................
- Số CMND (hộ chiếu) ID (passport) number: …… Cấp ngày Date of issue …./…../….., tại place of issue  ...............
- Hộ khẩu thường trú Permanent residence: .................................................
- Địa chỉ liên hệ Address: .............................................................................
- Số điện thoại liên hệ Phone number: ......................................................
- Số tài khoản (nếu có) Account number (if any): ……Tại ngân hàng At (bank): .................
- Mã số thuế TIN: .......................................................................................

Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng với các nội dung sau đây:
We hereby reach a consensus on concluding a contract for sale of a building with the following terms and conditions

Điều 1. Các thông tin về nhà, công trình xây dựng
Article 1. Building

1. Loại nhà, công trình xây dựng (biệt thự, căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, công trình xây dựng không phải nhà ở như tòa nhà văn phòng, khách sạn,…): 
Type (villas, apartments, detached houses, buildings other than housing, namely office buildings, hotels, etc.)

2. Vị trí nhà, công trình xây dựng Location:
(Đối với hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai thì ghi rõ tên dự án, tên tòa nhà, tên lô đất theo quy hoạch đã được duyệt).
(specify project’s name, building’s name, and land plot’s name according to the approved planning in case of a contract for sale of off-the-plan building)

3. Thông tin về quy hoạch có liên quan đến nhà, công trình xây dựng:
Planning in connection with the building

4. Quy mô của nhà, công trình xây dựng Scope of building:
- Tổng diện tích sàn xây dựng Total floor area: …………m2
- Tổng diện tích sử dụng đất Total usable area: ……….m2, trong đó in which:
Sử dụng riêng Private area: …………….m2
Sử dụng chung (nếu có) Common area (if any): …………m2
Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận hoặc thuê): ....................................
Origin of land (being allocated, recognized or leased)
(Nếu là thuê đất thì phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày ký hợp đồng thuê đất, thời gian thuê từ ngày …. đến ngày…..).
(specify contract number, date of signing of land lease, lease period from … to ... in case of land lease)

5. Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của nhà, công trình xây dựng; thông tin về từng loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng chung đối với nhà, công trình xây dựng là tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng, nhà chung cư.
Characteristics, utilities and quality of the building; information about each utility and general use area if the building is a mixed-use building or an apartment building

6. Thực trạng các công trình hạ tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công trình xây dựng.
Conditions of infrastructural constructions and services related to the building

7. Hồ sơ pháp lý của dự án, giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất và giấy tờ có liên quan đến việc đầu tư xây dựng nhà.
Legal documents of project, documents on ownership rights of building, land use right and other documents related to the investment in building construction

8. Đối với hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì phải ghi rõ số, ngày tháng của hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, số ngày tháng văn bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai; kèm theo hợp đồng này còn có bản sao hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, bản sao văn bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai.
In case of a contract for sale of off-the-plan housing, it is required to specify number and date of guarantee contract of housing, number of the document issued by the Service of construction in terms of sale of off-the-plan housing; and copies thereof

9. Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng (nếu có).
Restrictions on ownership rights and right to enjoyment of the building (if any)

10. Các thông tin khác Other 

Điều 2. Giá bán nhà, công trình xây dựng
Article 2. Price

Giá bán nhà, công trình xây dựng là  Selling price........................................ đồng VND
(Bằng chữ In words: ..................................................................................................).
Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu bên bán thuộc diện phải nộp thuế VAT) và phí bảo trì (nếu có)
This price comprises value of land use rights, VAT (if the seller is subject to VAT) and maintenance fees (if any)
(Nếu giá bán là đơn giá trên m2 sàn thì diện tích sàn phải tính theo thông thủy)
(the floor area shall be determined according to carpet area if selling price is unit price of m2 applies)

Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán
Article 3. Payment method and deadline

1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (theo pháp luật về thanh toán):
  Payment method: Payment shall be made in VND and in the form of (in accordance with law on payment)

2. Thời hạn thực hiện thanh toán Deadline for payment:
a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng …… năm …….. (hoặc trong thời hạn ……. ngày, kể từ sau ngày kí kết hợp đồng này).
 Lump sum payment on …………………………………….. [date] (or within ….. days, from the date on which this contract is signed)
b) Thanh toán nhiều lần Installments
- Lần 1 First:
- Lần 2 Second:
...
3. Trường hợp mua nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai theo phương thức thanh toán nhiều lần thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 57 Luật Kinh doanh bất động sản 2014 như sau:
 In case the purchase of an off-the-plan building is paid by installments, Article 57 of the Law on real estate trading in 2014 shall apply as follows
a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai được thực hiện nhiều lần, lần đầu không quá 30% giá trị hợp đồng, những lần tiếp theo phải phù hợp với tiến độ xây dựng bất động sản nhưng tổng số không quá 70% giá trị hợp đồng khi chưa bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng, trường hợp bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thì tổng số không quá 50% giá trị hợp đồng;
The off-the-plan real estate sale or lease purchase shall be paid by installments, the initial installment do not exceed 30% of the contract value, the next installments shall be conformable with real estate construction progress provided that total installment does not exceed 70% of the agreement value if the building has been not transferred to clients; if the seller or the lessor is a foreign-invested enterprise, the total installment does not exceed 50% of the agreement value
Trong mọi trường hợp khi bên mua, bên thuê mua chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì bên bán, bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá trị hợp đồng; giá trị còn lại của hợp đồng được thanh toán khi cơ quan nhà nước đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên mua, bên thuê mua.
If the Buyer or the Lessee has been not granted the Certificate, the Seller or the Lessor shall not collect payment not exceeding 95% of the contract value from the Buyer or the lessee; the remaining value shall be paid when the Buyer or the Lessee is granted the Certificate by competent agencies
b) Chủ đầu tư phải sử dụng tiền ứng trước của khách hàng theo đúng mục đích đã cam kết.
The investor must use the option fee given by clients for proper purpose as committed

Điều 4. Thời hạn giao, nhận nhà công trình xây dựng và hồ sơ kèm theo
Article 4. Deadline for handover and receipt of building and enclosed documents

1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà, công trình xây dựng kèm theo các trang thiết bị gắn với nhà, công trình xây dựng đó và giấy tờ pháp lý về nhà, công trình xây dựng nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời hạn là ………. ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà, công trình xây dựng (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác). Việc bàn giao nhà, công trình xây dựng phải lập thành biên bản có chữ ký xác nhận của hai bên.
The Seller must hand over the building and its installed equipment and machinery, and legal documents related to the building prescribed in Article 1 of this contract to the Buyer within … days, from the date on which the Buyer has paid full payment of the building (unless otherwise agreed). The handover of building shall be made in a record with both parties’ signatures

2. Trường hợp Bên mua chưa nhận bàn giao nhà ở hình thành trong tương lai từ chủ đầu tư (bên bán) mà Bên mua có nhu cầu chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định tại Điều ………. của Nghị định số …….. Bên bán không được thu thêm bất kỳ khoản chi phí nào liên quan đến việc chuyển nhượng hợp đồng khi xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho Bên mua.
If the Buyer wishes to transfer the contract for sale of the off-the-plan housing even though it has not taken handover of the off-the-plan housing from the investor (Buyer), the two parties shall follow the procedures for contract transfer prescribed in Article … of Decree No. … The lessor may not collect any charges relating to the contract transfer if it has given consent to the contract transfer

3. Các thỏa thuận khác Other

Điều 5. Bảo hành (theo quy định tại Điều 20 Luật Kinh doanh bất động sản)
Article 5. Warranty (in accordance with Article 20 of the Law on real estate trading)

1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán cho bên mua. Trường hợp nhà, công trình xây dựng đang trong thời hạn bảo hành thì bên bán có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân thi công xây dựng, cung ứng thiết bị có trách nhiệm thực hiện việc bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng.
The Seller must provide a warranty for the sold building. If the building is under warranty, the Seller may request entities that build constructions or provide equipment for the building to take responsibility for warranty as prescribed in law on construction

2. Thời hạn bảo hành: ………… (Thời hạn bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng, về nhà ở).
Warranty period: ………… (in accordance with laws on construction and housing)

3. Thỏa thuận về hết thời hạn bảo hành Expiration of warranty period 
4. Các thỏa thuận khác Other

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
Article 6. Rights and obligations of Seller

1. Quyền của Bên bán (theo quy định tại Điều 21 Luật Kinh doanh bất động sản) cụ thể:
Rights of Seller (in accordance with Article 21 of the Law on real estate trading), in particular
a) Yêu cầu Bên mua nhận nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
Request the Buyer to receive the building by the deadline specified in Article 4 of this contract
b) Yêu cầu Bên mua thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
Request the Lessee to pay off the total amount by the deadline and the method in Article 3 of this contract
c) Yêu cầu bên mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa thuận (thủ tục thanh toán, tài chính, giấy tờ………);
Request the Buyer to cooperate in completion of procedures for sale by the agreed deadline (procedures for payment, finance, documents, etc.)
d) Không bàn giao nhà, công trình xây dựng khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
Do not hand over the building if the total amount is not paid off, unless otherwise agreed
đ) Yêu cầu bên mua bồi thường thiệt hại do lỗi của bên mua gây ra;
Request the Buyer to compensate for damage caused by the Buyer’s fault
e) Các quyền khác Other rights

2. Nghĩa vụ của Bên bán (theo quy định tại Điều 22 Luật Kinh doanh bất động sản) cụ thể:
Obligations of Seller (in accordance with Article 22 of the Law on real estate trading),  in particular
a) Thông báo cho bên mua các hạn chế về quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng (nếu có);
Notify the Buyer of restrictions on ownership of  the building (if any)
(Đối với trường hợp mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì thỏa thuận theo nội dung: Bên bán có trách nhiệm xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế và theo danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngoài nhà ở mà các bên đã thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến độ xây dựng nhà ở và đảm bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng tiến độ đã thỏa thuận; tạo điều kiện để Bên mua kiểm tra việc xây dựng nhà ở nếu có yêu cầu).
(In case of sale of off-the-plan housing, the following agreement shall be discussed: The Seller must construct housing in conformity with design and by category of interior and exterior building materials on which the parties have agreed; notify the Buyer of housing construction progress and ensure the completion of the construction on schedule as agreed; enable the Buyer to inspect the construction of housing on request)
b) Bảo quản nhà, công trình xây dựng đã bán trong thời gian chưa bàn giao cho bên mua;
Keep the building in good condition during the period prior to handover to the Buyer
c) Thực hiện các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;
Follow procedures for building sale as prescribed in regulations of law
d) Giao nhà, công trình xây dựng cho bên mua theo đúng thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này, đảm bảo chất lượng4. Giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuận trong hợp đồng;
Transfer the building to the Buyer by the deadline with quality and other conditions as specified in Article 4 of this contract and ensure its quality; hand over the Certificate and related documents under the contract
đ) Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này;
Provide warranty on the sold building as prescribed in Article 5 of this contract
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
Pay compensation for damage at its faults
g) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật (nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác....);
Fulfill financial obligations to the State as prescribed in regulations of law (land levies and other fees and charges, etc.)
h) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên bán có nghĩa vụ cung cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước của khách hàng, và tạo điều kiện cho bên mua kiểm tra công trình;
In case of sale of off-the-plan housing, the Seller must provide information about construction progress, spending of option fees, and enable the Buyer to inspect the construction work
i) Chủ đầu tư có nghĩa vụ thực hiện các quy định về bảo lãnh trong bán nhà ở hình thành trong tương lai cho bên mua theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản và pháp luật về tín dụng.
The investor shall implement regulations on guarantee in sale of off-the-plan housing for the Buyer in accordance with the Law on real estate trading and credit
k) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận Other obligations agreed upon by both parties

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
Article 7. Rights and obligations of Buyer

1. Quyền của Bên mua (theo quy định tại Điều 23 Luật Kinh doanh bất động sản):
 Rights of Buyer (in accordance with Article 23 of the Law on real estate trading)
a) Yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
Request the Seller to complete procedures for building sale by the deadline specified in the contract
b) Yêu cầu bên bán giao nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn, chất lượng và các điều kiện khác đã thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng tương tự Khoản 2 Điều 6 của Hợp đồng này);
Request the Seller to hand over the building by the deadline with quality and other conditions specified in the contract; hand over the Certificate and related documents under the contract (similar to Clause 2 Article 6 of this contract)
c) Yêu cầu bên bán bảo hành nhà, công trình xây dựng theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này;
Request the Seller to provide warranty on the sold buildings as prescribed in Article 5 of this contract
d) Yêu cầu bên bán bồi thường thiệt hại do việc giao nhà, công trình xây dựng không đúng thời hạn, chất lượng và các cam kết khác trong hợp đồng;
Request the Seller to pay compensation for damage caused by the building are not handed over on schedule with quality and other commitment specified in the contract
đ) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên mua có quyền yêu cầu bên bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước và kiểm tra thực tế tại công trình;
In case of sale of off-the-plan housing, the Buyer may request the Seller to provide information about construction progress, spending of option fees, and enable the Buyer to inspect the construction work
e) Các quyền khác Other rights

2. Nghĩa vụ của Bên mua (theo Điều 24 Luật Kinh doanh bất động sản)
Obligations of Buyer (in accordance with Article 24 of the Law on real estate trading)
a) Thanh toán đủ tiền mua nhà, công trình xây dựng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
Pay off the total amount for the building sale by the deadline and method in Article 3 of this contract
b) Nhận nhà, công trình xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên quan theo đúng thời hạn thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
Take handover of housing together with the Certificate of land, ownership of land and property on land and related documents by the agreed deadline as specified in Article 4 of this contract
c) Phối hợp với bên bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa thuận là:
Cooperate with the Seller in completion of procedures for sale by the agreed deadline
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
Pay compensation for damage at its faults
đ) Các nghĩa vụ khác Other obligations

Điều 8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp đồng
Article 8. Liabilities for breaches of contract

Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi phạm hợp đồng mà các bên phải chịu trách nhiệm trước bên kia (đối với bên mua: Chậm nộp tiền mua nhà, không chịu nhận bàn giao nhà...; đối với bên bán: Chậm bàn giao nhà, chất lượng thi công không đảm bảo...).
Both parties shall agree on breaches of contract for which they are liable (Buyer: Late payment of housing purchase, failure to take handover of housing; Seller: Late handover of housing, inferior construction quality, etc.)

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng
Article 9. Penalties for breaches of contract
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các trường hợp phạt do vi phạm hợp đồng.
Both parties shall agree upon penalties for breaches of contract

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng và các biện pháp xử lý
Article 10. Cases of contract termination or cancellation and measures

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
This contract will terminate in one of the following cases
- .......................................................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
Cases of contract cancellation
- .......................................................................................................................................
3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.
Measures for contract termination and cancellation
4. Các thỏa thuận khác Other

Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Article 11. Dispute settlement

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.
Any difference in interpretation of this contract shall be discussed and negotiated by the both parties. In case they fail to reach an agreement, whether court or arbitration proceedings shall be chosen for settlement as prescribed

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
Article 12.  Effective date of contract

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).
This contract comes into force from …….. (or from date on which it is notarized by notary or authenticated by the People’s Committee if required by law)

2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế,.... và …. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.
This contract shall be made in … copies with equal value, each party shall keep … copy/copies, … copy/copies shall be kept in tax authority, … and … Lessee (in be kept in the agency competent to issue certificate of land use right and ownership right of building

>>> HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ

Comments

  1. nếu anh chị đang có nhu cầu xây dựng hoặc hợp tác cùng thi côngchuyên thi công nhà xưởng uy tính

    ReplyDelete

Post a Comment

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI