[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI
SOCIAL HOUSING SALE CONTRACT

Pursuant to the Civil Code
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Pursuant to the Law on Housing dated November 25, 2014
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Pursuant to the Government's Decree No. 100/2015/NĐ-CP dated October 20, 2015 on development and management of social housing
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Circular No. 20/2016/TT-BXD dated June 30, 2016 providing guidelines for implementation of the Government's Decree No. 100/2015/NĐ-CP dated October 20, 2015 on social housing development and management

Căn cứ đơn đề nghị mua nhà ở xã hội của ông (bà)
In consideration of the application dated … submitted by Mr./Ms. …

Căn cứ Pursuant to
Hai bên chúng tôi gồm: Both parties

BÊN BÁN NHÀ Ở: THE SELLER
Tên đơn vị: Name of organization
Họ và tên: Full name
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân nhân hoặc thẻ căn cước công dân): ID number (or passport number or servicemen’s card number)
Địa chỉ liên hệ: Mailing address
Hộ khẩu thường trú: Permanent residence address
Điện thoại: Tel. Fax
Số tài khoản: Bank account number tại Ngân hàng: at
Mã số thuế: TIN

BÊN MUA NHÀ Ở: THE BUYER
Ông (bà): Mr./Ms
Số CMND (hộ chiếu hoặc thẻ quân nhân hoặc thẻ căn cước công dân): ID number (or passport number or servicemen’s card number)
Địa chỉ liên hệ: Mailing address
Hộ khẩu thường trú: Permanent residence address
Điện thoại: Tel. Fax
Số tài khoản: Bank account number tại Ngân hàng: at
Mã số thuế: TIN

Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà ở xã hội với các nội dung sau đây:
We have agreed to conclude a social housing sale contract with the following contents

Điều 1. Các thông tin về nhà ở mua bán
Article 1. Information about the house

1. Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ): Type (apartment or detached house)
2. Địa chỉ nhà ở: Address
3. Diện tích sử dụng: m2 (đối với căn hộ chung cư là diện tích thông thủy)
Usable area (carpet area)
4. Các thông tin về phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung, phần sử dụng riêng, phần sử dụng chung (nếu là căn hộ chung cư): Information about private area and shared area (for apartments)
5. Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: Associated equipment
6. Đặc Điểm về đất xây dựng: Land information
(Có bản vẽ sơ đồ vị trí nhà ở, mặt bằng nhà ở đính kèm Hợp đồng này- A map and floor plan are enclosed with this Contract)

Điều 2. Giá bán, phương thức và thời hạn thanh toán
Article 2. Selling price, method of payment and payment time

1. Giá bán nhà ở là: Selling price
(Bằng chữ - In words)

Giá bán này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng - This price is inclusive of VAT
2. Kinh phí bảo trì 2% giá bán căn hộ là:  2% maintenance cost
(Bằng chữ - In words)

3. Tổng giá trị hợp đồng: Total contract value
(Bằng chữ - In words)

4. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (trả bằng tiền mặt hoặc chuyển Khoản qua ngân hàng)
Method of payment: in VND (in cash or wire transfer)

5. Thời hạn thực hiện thanh toán: Payment time
a) Thanh toán một lần vào ngày ……… tháng ……… năm ……… (hoặc trong thời hạn……… ngày, kể từ sau ngày kí kết hợp đồng này).
A lump sum shall be paid on ……… (or within ……… days from the day on which this Contract is concluded)
b) Trường hợp mua nhà ở theo phương thức trả chậm, trả dần thì thực hiện thanh toán vào các đợt như sau: Payment by instalments
- Đợt 1 là ……………… đồng vào ngày ……… tháng ……… năm ……… (hoặc sau ………ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng này).
The first instalment shall be paid on ……… (or within ……… days from the day on which this Contract is concluded)
- Đợt 2 là ……………… đồng vào ngày ……… tháng ……… năm ……… (hoặc sau ………ngày kể từ khi thanh toán xong đợt 1).
The second instalment shall be paid on ……… (or within ……… days from the day on which the first instalment is paid)
- Đợt tiếp theo:
Trước mỗi đợt thanh toán theo thỏa thuận tại Khoản này, Bên bán có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (thông qua hình thức như fax, chuyển bưu điện....) cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này.
Before each instalment, the Seller shall send a written notice (by tax, by post, etc.) to the Buyer which specifies the amount and deadline for payment from the receipt of the notice
Trong mọi trường hợp khi bên mua chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (gọi tắt là Giấy chứng nhận) thì bên bán không được thu quá 95% giá trị hợp đồng, giá trị còn lại của hợp đồng được thanh toán khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận cho bên mua.
If the Buyer has not obtained a land use right certificate, the Seller must not collect more than 95% of the contract value. The remaining amount shall be paid after a competent authority issues the land use right certificate

6. Mức phí và nguyên tắc Điều chỉnh mức phí quản lý vận hành nhà chung cư trong thời gian chưa thành lập Ban Quản trị nhà chung cư.
Operating cost and rules for adjusting the operating cost before an apartment building management board is established

Điều 3. Thời hạn giao nhận nhà ở
Article 3. Transfer time

1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà ở kèm theo các trang thiết bị gắn với nhà ở đó và giấy tờ pháp lý về nhà ở nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời hạn là……….ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà ở theo quy định của pháp luật (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác). Việc bàn giao nhà ở phải lập thành biên bản có chữ ký xác nhận của hai bên.
The Seller shall transfer the house as well as associated equipment and legal documents specified in Article 1 of this Contract to the Buyer within … days from the day on which the Buyer finishes paying for the house as prescribed by law, unless otherwise agreed by both parties. The transfer must be made into a written record bearing the signatures of both parties.

2. Các thỏa thuận khác: Other arrangements

Điều 4. Bảo hành nhà ở
Article 4. Warranty clause

1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành nhà ở theo đúng quy định của Luật Nhà ở.
The Seller shall provide warranty on the house in accordance with the Law on Housing.

2. Bên mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên bán khi nhà ở có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán có trách nhiệm thực hiện việc bảo hành các hư hỏng theo đúng quy định. Nếu Bên bán chậm thực hiện bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường.
The Buyer must promptly notify the Seller in writing of any damage to the house covered by warranty. Within … days from the day on which the Buyer’s notification is received, the Seller shall repair the damage. The Seller shall pay compensation for any damage to the Buyer because of the Seller’s delay in making repair

3. Không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp nhà ở bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do lỗi của người sử dụng gây ra.
Damage caused by a natural disaster, foreign hostility or the user is not covered by warranty

4. Sau thời hạn bảo hành theo quy định của Luật Nhà ở, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên mua.
After the warranty period specified in the Law on Housing, the Buyer is responsible for repairing the damage to the house

5. Các thỏa thuận khác: Other arrangements

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
Article 5. Rights and obligations of the Seller

1. Quyền của Bên bán: The Seller is entitled to
a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này;
Request the Buyer to fully pay for the house in accordance with Article 2 of this Contract
b) Yêu cầu Bên mua nhận bàn giao nhà ở theo đúng thỏa thuận nêu tại Điều 3 của Hợp đồng này;
Request the Buyer to receive the house in accordance with Article 3 of this Contract
c) Yêu cầu Bên mua nộp đầy đủ các nghĩa vụ tài chính liên quan đến việc mua bán nhà ở theo quy định của, pháp luật;
Request the Buyer to fulfill financial obligations related to the sale of the house as prescribed by law
d) Các quyền khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
Exercise other rights permissible by law

2. Nghĩa vụ của Bên bán: The Seller shall
a) Bàn giao nhà ở kèm theo hồ sơ cho Bên mua theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
Transfer the house and legal documents to Buyer in accordance with Article 3 of this Contract
(Đối với trường hợp mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì thỏa thuận theo nội dung: Bên bán có trách nhiệm xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế và theo danh Mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngoài nhà ở mà các bên đã thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến độ xây dựng nhà ở và đảm bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng tiến độ đã thỏa thuận; tạo Điều kiện để Bên mua kiểm tra việc xây dựng nhà ở nếu có yêu cầu)
(In case of sale of a off-the-plan house, the Buyer shall build the house in accordance with design and the list of exterior and interior materials agreed by both parties, inform the Buyer of the construction progress and complete the construction on schedule; enable the Buyer to inspect the construction at request)
b) Thực hiện bảo hành nhà ở cho Bên mua theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này;
Repair damage covered by warranty for the Buyer in accordance with Article 4 of this Contract
c) Bảo quản nhà ở và trang thiết bị gắn liền với nhà ở trong thời gian chưa bàn giao nhà cho Bên mua;
Protect the status quo and associated equipment of the house before it is transferred to the Buyer
d) Nộp tiền sử dụng đất và các Khoản phí, lệ phí khác liên quan đến mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật;
Pay land levy, other fees and charges related to the sale of the house as prescribed by law
đ) Có trách nhiệm làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (gọi tắt là Giấy chứng nhận) cho Bên mua (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận Bên mua đi làm thủ tục);
Follow procedures for obtaining the land use right certificate for the Buyer, unless otherwise agreed by both parties
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
Pay compensation for damage caused by the Seller
g) Các nghĩa vụ khác (nhưng không trái với quy định của pháp luật)
Fulfill other obligations permissible by law

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
Article 6. Rights and obligations of the Buyer

1. Quyền của Bên mua: The Buyer is entitled to
a) Yêu cầu Bên bán bàn giao nhà kèm theo giấy tờ về nhà ở theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này.
Request the Seller to transfer the house and legal documents in accordance with Article 3 of this Contract
(Đối với trường hợp mua nhà ở hình thành trong tương lai thì Bên mua có quyền yêu cầu Bên bán xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế, tiến độ và sử dụng đúng các vật liệu về nhà ở mà hai bên đã thỏa thuận);
(In case of a off-the-plan house, the Buyer is entitled to request the Seller to build the house in accordance design, adhere to the schedule and materials agreed by both parties)
b) Yêu cầu Bên bán phối hợp, cung cấp các giấy tờ có liên quan để làm thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận (nếu Bên mua đi làm thủ tục này);
Request the Seller to cooperate and provide relevant documents necessary for obtainment of the land use right certificate (if the Buyer has to obtain the certificate)
c) Yêu cầu bên Bán bảo hành nhà ở theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này; bồi thường thiệt hại do việc giao nhà ở không đúng thời hạn, chất lượng và cam kết khác trong hợp đồng;
Request the Seller to repair damaged covered by warranty in accordance with Article 4 of this Contract; pay compensation for failure to adhere to the schedule, quality or other agreements in the Contract
d) Các quyền khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
Exercise other rights permissible by law

2. Nghĩa vụ của Bên mua: The Buyer shall
a) Trả đầy đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận tại Điều 2 của Hợp đồng này;
Fully pay for the house in accordance with Article 2 of this Contract
b) Nhận bàn giao nhà ở kèm theo giấy tờ về nhà ở theo đúng thỏa thuận của Hợp đồng này;
Receive the house and legal documents in accordance with this Contract
c) Nộp đầy đủ các Khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến mua bán nhà ở cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
Fully pay taxes, fees and charges related to the sale of the house to the State as prescribed by law
d) Các nghĩa vụ khác (nhưng không trái với quy định của pháp luật).
Fulfill other obligations permissible by law

Điều 7. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp đồng
Article 7. Responsibility of the parties for breach of contract

Hai bên thỏa thuận cụ thể các trách nhiệm (như phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện trách nhiệm....) do vi phạm hợp đồng trong các trường hợp Bên mua chậm thanh toán tiền mua nhà hoặc chậm nhận bàn giao nhà ở, Bên bán chậm bàn giao nhà ở.
Both parties shall agree upon their responsibility (such as imposition of fine, interest, etc.) for breach of contract in case where the Buyer pays for the house or receives the house behind schedule or the Seller transfers the house behind schedule

Điều 8. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
Article 8. Transfer of rights and obligations

1. Bên mua có quyền thực hiện các giao dịch như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi được cấp Giấy chứng nhận đối với căn hộ đó.
The Buyer is entitled to transfer, mortgage, sublet, gift and otherwise transfer the house after the Certificate is granted to the apartment
2. Trong trường hợp chưa đủ 05 năm, kể từ ngày bên mua thanh toán hết tiền nếu có nhu cầu bán lại nhà ở nhưng không bán cho chủ đầu tư mà bán trực tiếp cho đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội quy định tại Điều 49 Luật nhà ở thì phải được Sở Xây dựng địa phương xác nhận bằng văn bản về việc đúng đối tượng và để chủ đầu tư ký lại hợp đồng cho người được mua lại nhà ở đó.
Where the Buyer wishes to resell the house before the end of 5-year period from the day on which the house is fully paid for to another buyer other than the investor that is eligible to buy, lease or lease purchase social houses as specified in Article 49 of the Law on Housing, the Provincial Department of Construction shall issue a certification of eligibility and allow the investor to conclude a contract with such eligible buyer
3. Trong cả hai trường hợp nêu tại Khoản 1 và 2 của Điều này, người mua nhà ở đều được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp đồng này.
In both cases specified in Clause 1 and Clause 2 of this Article, the buyers have all the rights and obligations specified in this Contract

Điều 9. Cam kết của các Bên và giải quyết tranh chấp
Article 9. Commitments of both parties and dispute settlement

1. Hai Bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung hợp đồng đã ký. Trường hợp hai Bên có tranh chấp về nội dung Hợp đồng này thì hai Bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp hai Bên không thương lượng được thì một trong hai Bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
 Both parties are committed themselves to adhere to terms and conditions of this Contract. Dispute over this Contract, if any, shall be settled by both parties through negotiation.  If the dispute cannot be settled through negotiation, either party is entitled to request a court to settle the case as prescribed by law
2. Các cam kết khác: Other commitments

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
Article 10. Contract termination clause

Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
This Contract shall be terminated in the following cases

1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thỏa thuận các Điều kiện và thời hạn chấm dứt.
Both parties agree in writing to terminate the Contract. In this case, both parties shall agree upon conditions and deadline for contract termination
2. Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá ……. ngày (hoặc tháng) theo thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này.
The Buyer fails to pay for the house after … days/months after the deadline specified in Article 2 of this Contract
3. Bên bán chậm trễ bàn giao nhà ở quá ……. ngày (hoặc tháng) theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này.
The Seller fails to transfer the house after … days/months after the deadline specified in Article 3 of this Contract
4. Các thỏa thuận khác: Other arrangements

Điều 11. Các thỏa thuận khác: 
Article 11. Other arrangements

Điều 12. Hiệu lực của hợp đồng
Article 12. Effect of contract

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày: This Contract comes into force from
2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …..bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế, .... bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực (nếu có) và ….. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.
This Contract is made into … copies that have equal value; each party shall keep … copy(ies), … copy(ies) shall be retained by the tax authority, … copy(ies) by the notary’s office or authenticating body (if any) and .... copy(ies) by the issuer of the Certificate



Comments

  1. Nếu bạn đang gặp những khó khăn về sửa chửa, xây dựng nhà ở, nhà máy.Nếu cần hỗ trợ hãy liên hệ .bên em là Đon vị chuyên thi công tất cả hạng mục xây dựng Rất mong được hợp tác cùng anh chị .liên hệ ngay 0337836472 (tuấn anh)

    ReplyDelete

Post a Comment

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT