Types of contract that must be made in writing

Contract is defined as an agreement between parties on establishment, exercise and termination of rights and obligations arising out of civil transactions. So, as it is an agreement, it may be made in the oral, written or specific legal act form.
(Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền và nghĩa vụ giữa các bên trong giao dịch dân sự, đã là sự thỏa thuận thì hình thức của hợp đồng có thể bằng lời nói, văn bản hay bằng hành vi pháp lý cụ thể)

However, in certain cases that require rights and interests of the party gaining less advantage in carrying out transactions to be protected, the 2015 Civil Law and relevant legislative documents prescribe that certain contracts must be made in writing or notarized. 
(Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nhằm bảo vệ quyền lợi cho bên yếu thế trong các giao dịch, mà Bộ luật dân sự 2015 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan có quy định bắt buộc hợp đồng phải được lập bằng văn bản, có những trường hợp bắt buộc phải công chứng)
  
If failing to do so, contracts may be made null and void, which means that they have no legal value and party, and parties are required to return received things to each other. 
(Nếu không tuân thủ điều kiện về hình thức này thì hợp đồng có thể bị vô hiệu, nghĩa là không được thừa nhận giá trị pháp lý, và các bên phải trao trả cho nhau những gì đã nhận)

Here is the list of contracts that must be made in writing:

1. Scientific research and technological development contractHợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
This is prescribed in Article 33 of the 2013 Law on Science and Technology.

2. Technology transfer contractHợp đồng chuyển giao công nghệ
This is prescribed in Article 14 of the 2006 Law on Technology Transfer.

3. Science and technology service contractHợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ
This is prescribed in Article 33 of the 2013 Law on Science and Technology.

4. Contract for assignment of trademark registration rightHợp đồng chuyển giao quyền đăng ký nhãn hiệu
This is prescribed in paragraph 13 Article 1 of the 2009 amended Law on Intellectual Property  

5. Fixed-term contract for power purchaseHợp đồng mua bán điện có thời hạn
This is prescribed in Article 22 of the 2004 Law on Electricity.

6. International trade contract (which is made in writing or in the other form that has similar legal value) - Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

7. Trader representation contractHợp đồng đại diện cho thương nhân

8. Promotional services contractHợp đồng dịch vụ khuyến mại

9. Commercial advertising services contractHợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại

10. Commodity and service exhibition and promotion contractHợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ

11. Trade fair and exhibition organization and participation contractHợp đồng dịch vụ tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại

12. Contract for authorization of commodity sale and purchaseHợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá

13. Agency contractHợp đồng đại lý

14. Toll manufacturing contractHợp đồng gia công

15. Commodity auction holding contractHợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá

16. Transit service contractHợp đồng dịch vụ quá cảnh

17. Franchise contractHợp đồng nhượng quyền thương mại
This is specified in Article 27, 90, 110, 124, 130, 142, 159, 168, 179, 193, 251, and 285 of the 2005 Law on Commerce.

18. Written document of authorization to inherit real property by Vietnamese expatriates, who are not eligible for buying house associated with land use rights in Vietnam, and foreigners. 
Văn bản ủy quyền nhận thừa kế đất đai của người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam, người nước ngoài 

This is prescribed in Article 186 of the 2013 Law on Land.

19. Written document of disposal of community property of both spouses, i.e. real property and movable property, to which application for registration of the title must be submitted, and which is the property which is the major income source of their family.
Văn bản định đoạt tài sản chung của vợ chồng là bất động sản, động sản mà theo quy định pháp luật phải đăng ký quyền sở hữu, tài sản đang là nguồn tạo ra thu nhập chủ yếu của gia đình

20. Written document of disposal of property, i.e. real property and movable property, which the right to own and use has been registered, or use of property for business purposes, held by children aged from 15 to under 18 (consent from parents or guardians must be attached hereto). 
Văn bản định đoạt tài sản là bất động sản, động sản có đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc dùng tài sản để kinh doanh của con từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi (phải có sự đồng ý của cha mẹ hoặc người giám hộ tại văn bản này)

This is specified in Article 35 and 77 of the 2014 Law on Marriage and Family.

21. Contract for production and duplication of film reels, cassette tapes and video discsHợp đồng in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim
This is prescribed in paragraph 7 Article 1 of the 2009 amended Law on Cinematography.  

22. Agreement on aircraft mortgage between common ownersHợp đồng thỏa thuận thế chấp tàu bay giữa các chủ sở hữu chung

23. Employment contract of aviation employees Hợp đồng lao động của nhân viên hàng không

24. Cargo shipping contractHợp đồng vận chuyển hàng hóa

25. Passenger and baggage carriage contract - Hợp đồng vận chuyển hành khách, hành lý

26. General aviation service provision contractHợp đồng cung cấp dịch vụ hàng không chung
This is specified in Article 32, 68, 128, 143, 200 of the 2006 Law on Civil Aviation of Vietnam.

27. Contract for connection between telecommunications companies and organizations operating private telecommunications networksHợp đồng kết nối giữa doanh nghiệp viễn thông và tổ chức có mạng viễn thông dùng riêng
This is prescribed in Article 44 of the 2009 Law on Telecommunications.

28. Agreement on gift or donation of house under joint tenancy between joint owners -Hợp đồng thỏa thuận về việc tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất giữa các chủ sở hữu

29. Agreement on mortgage of house under common ownership between co-owners, except for mortgage of house under tenancy in commonHợp đồng thỏa thuận về việc thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung giữa các chủ sở hữu, trừ trường hợp thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần
Co-owners shall sign on the contract to transfer house as a capital contribution or may enter into a written agreement to assign representatives to sign on the contract to transfer house as a capital contribution.
This is prescribed in Article 137 and 145 of the 2014 Law on Housing.  

30. Employment contract (except under-3-month temporary employment contract), including employment contract with housekeepers and persons aged from 13 to under 15
Hợp đồng lao động (trừ hợp đồng lao động đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 03 tháng), kể hợp đồng lao động với người giúp việc, người từ đủ 13 tuổi đến dưới 15 tuổi.

31. On-hire employment contractHợp đồng cho thuê lại lao động
This is specified in Article 16, 55, 164, 180 of the 2012 Labor Code.

32. Commercial arbitration agreement Thỏa thuận trọng tài thương mại
This is specified in Article 16 of the 2010 Law on Commercial Arbitration.

33. Employment contract of public servantsHợp đồng làm việc của viên chức
This is prescribed in Article 3 of the 2010 Law on Public Servants.

34. Employee provision contractHợp đồng cung ứng lao động

35. Contract to send employees to work abroadHợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

36. Personal contract used by employees sent to work abroadHợp đồng cá nhân trong trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài

37. Contract for placement of internship abroadHợp đồng nhận lao động thực tập tại nước ngoài

38. Contract to send employees abroad for internshipHợp đồng đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài

39. Contract for career improvement internship abroadHợp đồng thực tập nâng cao tay nghề ở nước ngoài
This is prescribed in Article 3 and 35 of the 2006 Law on Contracted Vietnamese Employees working abroad.  

40. Contract for supply and use of postal servicesHợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính
This is prescribed in Article 8 of the 2010 Law on Postal Services.

41. Engineering contractHợp đồng xây dựng
This is prescribed in Article 138 of the 2014 Law on Construction.

42. Lease, rental or occupancy contract which is a requirement for obtaining permanent residence registration in centrally-affiliated cities and provinces  - Hợp đồng cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ là điều kiện để đăng ký thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
This is prescribed in Article 19 and 20 of the 2006 Law on Residence.  

43. Contract for transfer of ocean-going vessel ownershipHợp đồng chuyển quyền sở hữu tàu biển

44. Contract for mortgage of Vietnamese shipHợp đồng thế chấp tàu biển Việt Nam

45. Voyage charter party Hợp đồng vận chuyển theo chuyến bằng tàu biển

46. Charter partyHợp đồng vận chuyển theo chuyến bằng tàu biển

47. Ship agent contractHợp đồng đại lý tàu biển

48. Ship towing contractHợp đồng lai dắt tàu biển

49. Marine insurance contractHợp đồng bảo hiểm hàng hải
This is specified in Article 36, 37, 146, 216, 237, 258, 303 of the 2015 Vietnam Maritime Code.

50. Prior agreement on method of determining the taxable priceThỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế
This is prescribed in paragraph 2 Article 1 of the 2012 amended Law on Tax Administration

51. Written document of authorization given to the other person to act on behalf of the legal representative of an enterprise who has left Vietnam to implement rights and obligations (if that enterprise has only one legal representative).
Văn bản ủy quyền cho người khác khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của DN khi người này xuất cảnh khỏi Việt Nam 

52. Other authorization documents of enterprisesVăn bản ủy quyền khác trong DN
This is specified in the 2014 Law on Enterprises. 

53. Notarization contractHợp đồng thực hiện công chứng
This is prescribed in Article 2 of the 2014 Law on Notarization.

54. Written document of authorization to participate in auctionsVăn bản ủy quyền tham gia đấu giá
This is prescribed in Article 38 of the 2016 Law on Property Auction.

Comments

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI