How to call The Vietnam State Angencies in English (Part II)

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trực
Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng
Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công an
Minister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương
Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Minister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế
Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủ
Inspector-General  
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng Chủ tịch nước
Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nước
Assistant to the President

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Văn phòng Bộ
Ministry Office
Thanh tra Bộ
Ministry Inspectorate
Tổng cục
Directorate
Ủy ban
Committee/Commission
Cục
Department/Authority/Agency
Vụ
Department
Học viện
Academy
Viện
Institute
Trung tâm
Centre
Ban
Board
Phòng
Division
Vụ Tổ chức Cán bộ
Department of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chế
Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế
Department of International Cooperation

7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Thứ trưởng Thường trực
Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng
Deputy Minister
Tổng Cục trưởng
Director General
Phó Tổng Cục trưởng
Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực
Permanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiệm
Vice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng
Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban
Chairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng Bộ
Chief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng Bộ
Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng
Director General
Phó Cục trưởng
Deputy Director General
Vụ trưởng
Director General
Phó Vụ trưởng
Deputy Director General
Giám đốc Học viện
President of Academy
Phó Giám đốc Học viện
Vice President of Academy
Viện trưởng
Director of Institute
Phó Viện trưởng
Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm
Director of Centre
Phó giám đốc Trung tâm
Deputy Director of Centre
Trưởng phòng
Head of Division
Phó trưởng phòng
Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp
Senior Official
Chuyên viên chính
Principal Official
Chuyên viên
Official
Thanh tra viên cao cấp
Senior Inspector
Thanh tra viên chính
Principal Inspector
Thanh tra viên
Inspector

8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
General Director of Viet Nam News Agency 
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
Deputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
General Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration 
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration 
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Văn phòng
Office
Chánh Văn phòng
Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office
Cục
Department
Cục trưởng
Director
Phó Cục trưởng
Deputy Director
Vụ
Department
Vụ trưởng
Director
Phó Vụ trưởng
Deputy Director
Ban
Board
Trưởng Ban
Head
Phó Trưởng Ban
Deputy Head
Chi cục
Branch
Chi cục trưởng
Manager
Chi cục phó
Deputy Manager
Phòng
Division
Trưởng phòng
Head of Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division

Circular No. 03/2009/TT-BNG guiding the English translation of the official name of the country, names of agencies and units and titles of leaders, cadres and civil servants in the state administrative system for use in foreign relations

Xem thêm: Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

Comments

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI