10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc Thủ đô Hà Nội Hà Nội Capital Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh City Ví dụ: Ho Chi Minh City Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam Province Ví dụ: Ha Nam Province Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình District Ví dụ: Ba Dinh District Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung Commune Ví dụ: Quang Trung Commune Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền Ward Ví dụ: Trang Tien Ward Thôn/Ấp/Bản/Phum Hamlet, Village Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) People’s Committee Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People...
CONTRACT FOR TRANSFER OF LAND USE RIGHTS HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014; Pursuant to the Law on real estate trading dated November 25, 2014 Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Pursuant to the Law on land dated November 29, 2013 and its guiding documents Căn cứ Nghị định số: ……../2015/NĐ-CP ngày .... tháng …. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; Pursuant to the Government's Decree No. ……../2015/NĐ-CP dated……, 2015 on guidelines for the Law on real estate trading Các căn cứ pháp lý khác. Pursuant to other legal bases Hai bên chúng tôi gồm We are : I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG TRANSFEROR - Tên doanh nghiệp Enterprise’s name : .............................................................................. - Địa chỉ Address : ...............................................................
PHẦN MỞ ĐẦU INTRODUCTION Điều lệ này được thông qua theo quyết định hợp lệ của Đại hội đồng cổ đông tổ chức chính thức vào ngày ... tháng ... năm ... This Charter is adopted by a valid decision of the General Assembly of Shareholders official held... month ... year ... I. ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐIỀU LỆ DEFINITION OF TERMS IN THE CHARTER Điều 1. Giải thích thuật ngữ Article 1. Explanation of terms 1. Trong Điều lệ này, những thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: In this Charter, the terms below are construed as follows a. "Vốn điều lệ" là số vốn do tất cả các cổ đông đóng góp và quy định tại Điều 5 Điều lệ này; . “Charter capital” is the capital contributed by all shareholders and specified in Article 5 of this Charter b. "Luật Doanh nghiệp" có nghĩa là Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005; "Enterprise Law" means the Enterprise Law No. 60/2005/QH11 passed by the Na...
Comments
Post a Comment