THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART I: A,B)

A
absolute assignment: chuyển nhượng hoàn toàn
Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
accumulated value: giá trị tích luỹ
accumulation at interest dividend option: lựa chọn tích luỹ lãi chia
accumulation period: thời kỳ tích luỹ
accumulation units: đơn vị tích luỹ
Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
activities of daily living: Hoạt động thường ngày
Actuaries: Định phí viên
AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
additional term insurance dividend option: lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
Administrative services only (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
adverse selection anti-selection: lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
aggregate stop loss coverage: bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.
Aleatory contract: Hợp đồng may rủi
allowable expensive: xin phí hợp lý
annual return: doanh thu hàng năm
annual statement: báo cáo năm
Annual renewable term (ART) insurance/ yearly renewable term insurance: Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
Annunity:  Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
annutant: người nhận niên kim
annunity beneficiary: người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
annunity certain: thời hạn trả tiền đảm bảo - niên kim đảm bảo
annuity date: ngày bắt đầu trả niên kim
annuity mortality rates: tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
annuity units: đơn vị niên kim.
anti-selection: lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
APL provision automatic premium loan provision; Điều khoản cho vay phí tự động
applicant: người yêu cầu bảo hiểm
Assessment method: Phương pháp định giá
assets: tài sản
assignee: người được chuyển nhượng
assignment: chuyển nhượng
Assignment provision: Điều khoản chuyển nhượng
assignor: người chuyển nhượng
attained age: tuổi hiện thời
attained age conversion: chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
automatic dividend option: lựa chọn tự động sử dụng lãi chia
automatic nonforfeiture benefit: quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho vay phí tự động
B
bargaining contract: hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
beneficiary: người thụ hưởng
benefit period: thời kỳ thụ hưởng
Benefit schdule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
bilateral contract unilateral contract: hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương
blended rating: định phí theo phương pháp tổng hợp
block of policy: nhóm hợp đồng đồng nhất
Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
buy-sell agreement: thoả thuận mua bán

Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART II: C,D)

Comments

Popular posts from this blog

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan và chức danh ở địa phương

[SONG NGỮ] HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[Song ngữ] MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở XÃ HỘI