THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART IV: I, J, K, L)
I
immediate annuity: niên kim trả ngay
Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
Increasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
indemnity benefits: quyền lợi bồi thường
indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
individual insurance policy: đơn bảo hiểm cá nhân
individual retirement account: tài khoản hưu trí cá nhân
individual retirement annuity: niên kim hưu trí cá nhân
Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
initial premium: phí bảo hiểm đầu tiên
installment refund annuity: niên kim hoàn phí trả góp
insurable interest: quyền lợi có thể được bảo hiểm
insurance agent: đại lý bảo hiểm
Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
insured: người được bảo hiểm
Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
interest option: lựa chọn về lãi
Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
interpleader: quyền lợi được phán quyết bởi toà án
irrevocable beneficiary: người thụ hưởng không thể thay đổi
J
joint and last survivorship anuity: niên kim cho người còn sống và người cùng sống
joint and survisorship life income option: lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và người cùng sống
Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
juvenile insurance policy: đơn bảo hiểm trẻ em
K
key person: người chủ chốt
Key person disability coverage: Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
L
lapse: huỷ bỏ hợp đồng
Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
law of large numbers: qui luật số lớn
Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
level premium system: phí bảo hiểm quân bình
Level term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
liabilities: nợ phải trả
life annuity: niên kim trọn đời
life income with period certain option: lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
life income with refund annuity: niên kim hoàn phí
life insurance policy: đơn bảo hiểm nhân thọ
life insured: người được bảo hiểm
limited payment whole life policy: đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
liquidation: thanh lý
loading: phụ phí
long term care (LTC) benefit: quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
loss ratio: tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART V: M, N, O)
immediate annuity: niên kim trả ngay
Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
Increasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
indemnity benefits: quyền lợi bồi thường
indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
individual insurance policy: đơn bảo hiểm cá nhân
individual retirement account: tài khoản hưu trí cá nhân
individual retirement annuity: niên kim hưu trí cá nhân
Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
initial premium: phí bảo hiểm đầu tiên
installment refund annuity: niên kim hoàn phí trả góp
insurable interest: quyền lợi có thể được bảo hiểm
insurance agent: đại lý bảo hiểm
Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
insured: người được bảo hiểm
Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
interest option: lựa chọn về lãi
Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
interpleader: quyền lợi được phán quyết bởi toà án
irrevocable beneficiary: người thụ hưởng không thể thay đổi
J
joint and last survivorship anuity: niên kim cho người còn sống và người cùng sống
joint and survisorship life income option: lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và người cùng sống
Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
juvenile insurance policy: đơn bảo hiểm trẻ em
K
key person: người chủ chốt
Key person disability coverage: Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
L
lapse: huỷ bỏ hợp đồng
Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
law of large numbers: qui luật số lớn
Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
level premium system: phí bảo hiểm quân bình
Level term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
liabilities: nợ phải trả
life annuity: niên kim trọn đời
life income with period certain option: lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
life income with refund annuity: niên kim hoàn phí
life insurance policy: đơn bảo hiểm nhân thọ
life insured: người được bảo hiểm
limited payment whole life policy: đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
liquidation: thanh lý
loading: phụ phí
long term care (LTC) benefit: quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
loss ratio: tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART V: M, N, O)
Comments
Post a Comment