THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART II: C,D)
C
calendar year deductible: mức miễn thường theo năm
Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ
capital: vốn
capitation: phí đóng theo đầu người
case management: quản lý theo trường hợp.
cash dividend option: lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
cash refund annunity: niên kim hoàn phí
cash surrender value: giá trị giải ước (hoàn lại)
cash surrender value nonforfeiture option: lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
cash value: giá trị tích luỹ của hợp đồng
Cede: Nhượng tái bảo hiểm
Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm(công ty bảo hiểm gốc)
Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
claim: yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
claim analyst: người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
claim cost: chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
claim examiner: người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
Claim specialist Tương tự Claim examiner
class designation: chỉ định nhóm người thụ hưởng
class of policies: loại đơn bảo hiểm
Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
closely held business: doanh nghiệp giới hạn số thành viên,
Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
collateral assigmenent: thế chấp
Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
compound interest: lãi gộp (kép)
comprehensive major medical policy: đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
concurrent review: đánh giá đồng thời
conditional promise: lời hứa có điều kiện
Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện.
Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
consideration: đối thường
contingency reserves: dự phòng giao động lớn
contingent beneficiary: người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
contingent payee: người thụ hưởng kế tiếp
continuous premium whole life policy: đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
contract of adhesion: hợp đồng định sẵn
contract of indemnity: hợp đồng bồi thường.
contract holder: người chủ hợp đồng
contractual capacity: năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng.
Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí.
conversion privilege: quyền chuyển đổi hợp đồng
conversion provision: điều khoản chuyển đổi hợp đồng
Convertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi
copayment: cùng trả tiền
Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ.
Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
crosspurchase method: phương pháp mua chéo
D
declined risk: rủi ro bị từ chối
Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
deductible: mức miễn thường
deferred annunity: niên kim trả sau
Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợinhuận
Defined benefit pension plan defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp
Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
deposit administration contract: hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
disability income benefit: trợ cấp thu nhập khi thương tật
Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
dividend options: các lựa chọn về sử dụng lãi chia
divisible surplus: lợi nhuận đem chia
Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
double indemnity benefit: quyền lợi chỉ trả gấp đôi
dread disease (DD) benefit: quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART III: E,F, G, H)
calendar year deductible: mức miễn thường theo năm
Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ
capital: vốn
capitation: phí đóng theo đầu người
case management: quản lý theo trường hợp.
cash dividend option: lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
cash refund annunity: niên kim hoàn phí
cash surrender value: giá trị giải ước (hoàn lại)
cash surrender value nonforfeiture option: lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
cash value: giá trị tích luỹ của hợp đồng
Cede: Nhượng tái bảo hiểm
Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm(công ty bảo hiểm gốc)
Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
claim: yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
claim analyst: người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
claim cost: chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
claim examiner: người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
Claim specialist Tương tự Claim examiner
class designation: chỉ định nhóm người thụ hưởng
class of policies: loại đơn bảo hiểm
Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
closely held business: doanh nghiệp giới hạn số thành viên,
Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
collateral assigmenent: thế chấp
Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
compound interest: lãi gộp (kép)
comprehensive major medical policy: đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
concurrent review: đánh giá đồng thời
conditional promise: lời hứa có điều kiện
Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện.
Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
consideration: đối thường
contingency reserves: dự phòng giao động lớn
contingent beneficiary: người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
contingent payee: người thụ hưởng kế tiếp
continuous premium whole life policy: đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
contract of adhesion: hợp đồng định sẵn
contract of indemnity: hợp đồng bồi thường.
contract holder: người chủ hợp đồng
contractual capacity: năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng.
Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí.
conversion privilege: quyền chuyển đổi hợp đồng
conversion provision: điều khoản chuyển đổi hợp đồng
Convertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi
copayment: cùng trả tiền
Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ.
Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
crosspurchase method: phương pháp mua chéo
D
declined risk: rủi ro bị từ chối
Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
deductible: mức miễn thường
deferred annunity: niên kim trả sau
Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợinhuận
Defined benefit pension plan defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp
Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
deposit administration contract: hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
disability income benefit: trợ cấp thu nhập khi thương tật
Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
dividend options: các lựa chọn về sử dụng lãi chia
divisible surplus: lợi nhuận đem chia
Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
double indemnity benefit: quyền lợi chỉ trả gấp đôi
dread disease (DD) benefit: quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART III: E,F, G, H)
Comments
Post a Comment