THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART V: M, N, O)
M
Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
managed care: phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
managed care plans: các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
manual rating: định phí theo kinh nghiệm công ty
market conduct laws: luật về hành vi kinh doanh
Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
material misrepresentation: kê khai sai yếu tố quan trọng
maturity date: ngày đáo hạn
Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu.
minor: người vị thành niên.
misrepresentation: kê khai sai
Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
mistaken claim: khiếu nại nhầm
Model Bill: Bộ luật mẫu
modified coverage policy: đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
modified premium whole life policy: đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
monthly debit ordinary (MDO) policy: đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
moral hazard: rủi ro đạo đức
morbidity tables: bảng tỷ lệ thưong tật
mortality experience: tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
mortality table: bảng tỷ lệ tử vong
Mortgage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
mutual benefit method: phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
N
net amount at risk: giá trị rủi ro thuần
net cash value: giá trị tích luỹ thuần
net primium: phí thuẩn
noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
nonforfeiture benefit: quyền lợi không thể khước từ
nonguaranteed premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
nonparticipating policy: đơn bảo hiểm không chia lãi
nonqualified retirement savings plan: chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
O
Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm
Open contract: Hợp đồng mở
optional modes of settlement: phương pháp thanh toán tuỳ chọn
optionally renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
ordinary life insurance policy: đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
ordinary age conversion: chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
overhead expenses: chi phí kinh doanh
Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức
overinsured person: người được bảo hiểm vượt mức
owners’ equity: vốn chủ sử hữu
ownership of property: quyền sở hữu tài sản
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART VI)
Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
managed care: phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
managed care plans: các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
manual rating: định phí theo kinh nghiệm công ty
market conduct laws: luật về hành vi kinh doanh
Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
material misrepresentation: kê khai sai yếu tố quan trọng
maturity date: ngày đáo hạn
Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu.
minor: người vị thành niên.
misrepresentation: kê khai sai
Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
mistaken claim: khiếu nại nhầm
Model Bill: Bộ luật mẫu
modified coverage policy: đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
modified premium whole life policy: đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
monthly debit ordinary (MDO) policy: đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
moral hazard: rủi ro đạo đức
morbidity tables: bảng tỷ lệ thưong tật
mortality experience: tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
mortality table: bảng tỷ lệ tử vong
Mortgage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
mutual benefit method: phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
N
net amount at risk: giá trị rủi ro thuần
net cash value: giá trị tích luỹ thuần
net primium: phí thuẩn
noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
nonforfeiture benefit: quyền lợi không thể khước từ
nonguaranteed premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
nonparticipating policy: đơn bảo hiểm không chia lãi
nonqualified retirement savings plan: chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
O
Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm
Open contract: Hợp đồng mở
optional modes of settlement: phương pháp thanh toán tuỳ chọn
optionally renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
ordinary life insurance policy: đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
ordinary age conversion: chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
overhead expenses: chi phí kinh doanh
Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức
overinsured person: người được bảo hiểm vượt mức
owners’ equity: vốn chủ sử hữu
ownership of property: quyền sở hữu tài sản
Xem thêm: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (PART VI)
Comments
Post a Comment